Bài tập tiếng anh thí điểm hệ 10 năm lớp 7 UNIT 9.2.doc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Bài tập tiếng anh thí điểm hệ 10 năm lớp 7. Trong bài viết này xin giới thiệu Bài tập tiếng anh thí điểm hệ 10 năm lớp 7. Bài tập tiếng anh thí điểm hệ 10 năm lớp 7 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy anh 7. Hãy tải ngay Bài tập tiếng anh thí điểm hệ 10 năm lớp 7. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP BÀI TẬP TIẾNG ANH THÍ ĐIỂM HỆ 10 NĂM LỚP 7.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 9: FESTIVALS AROUND THE WORLD

GRADE 8

--------------------------------------------------------------------o0o---------------------------------------------------------------------------

I. Fill in each blank with one suitable preposition.

1.

Hoa’s new skirt was white ________red and yellow flowers ________it.

2.

Lien made a cushion ________her own room.

3.

Nam lives a long way ________his grandparents’ house.

4.

Liz helped me a lot ________my stamp collection.

5.

Did you speak ________Mr. Robinson ________your vacation ________Dalat?

6.

There is a souvenir shop near the exist ________the zoo.

II. Find which word which has a different stress pattern from the others.

1.

A.

costume

B.

canoe

C.

highlight

D.

season

2.

A.

violet

B.

serious

C.

seasonal

D.

hilarious

3.

A.

festival

B.

disaster

C.

pavement

D.

station

4.

A.

serious

B.

diverse

C.

special

D.

local

5.

A.

direct

B.

affect

C.

open

D.

renew

III. Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

16.

Ted and Amy (to be / marry)_______ for 24 years.

17.

Fred _______________ (to answer) the phone if his wife (to have) _______________

a bath.

18.

If Claire ______________ (to wear) this dress at the party, our guests

________(not/to stay) any longer.

19.

They __________ (not/to survive) in the desert if they __(not/to take) extra water

with them.

20.

You _______(to cross) the Channel if you _______________ (to fly) from Paris to

London.

21.

I _______________ (to remember) you if you _______________ (to give) me a

photo.

22.

If you ________(to press) CTRL+S, you _______(to save) the file.

23.

He ______________________ (not/to understand) you if you (to whisper)

______________.

24.

If we ______________ (to send) an invitation, our friends ________(to come) to our

party.

25.

At last the bus came. We (to wait) _______________ for half an hour.

26.

I'm feeling sick.I (to eat) _______________ so much chocolate last night.

27.

If I _______________ (to touch) this snake, my girlfriend ________________ (not/to

scream).

28.

I think the weather (to be)_______ nice later.

IV

. Complete the second sentence so that it has the similar meaning to the first one.

31.

They will widen the road to our village next year.

The road_______________________________________________________

32.

I think you should go to work by bi ke.

THE SECOND TERM

Page 1

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần