Bài tập tiếng anh thí điểm hệ 10 năm lớp 7 UNIT 7.3..doc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Bài tập tiếng anh thí điểm hệ 10 năm lớp 7. Trong bài viết này xin giới thiệu Bài tập tiếng anh thí điểm hệ 10 năm lớp 7. Bài tập tiếng anh thí điểm hệ 10 năm lớp 7 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy anh 7. Hãy tải ngay Bài tập tiếng anh thí điểm hệ 10 năm lớp 7. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP BÀI TẬP TIẾNG ANH THÍ ĐIỂM HỆ 10 NĂM LỚP 7.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 7- TRAFFIC

GRADE 7

--------------------------------------------------------------------o0o---------------------------------------------------------------------------

I. Look at the road signs. Choose the best answer or Write the meanings of the road sign.

A. You can reduce your speed.

B. You have to go fast.

C. You must drive slowly.

A. Be careful. Road works

ahead.

B. Watch out. There are

workers.

C. Look out for working

children.

A. There are wild animals ahead.

B. There are cattle ahead.

C. You can buy cattle meat here.

A. Cars and buses can pass.

B. Cars cannot be sold here.

C. Cars are not allowed.

II. Find the word which has a different sound in the part underlined.

1. A. nearest

B. head

C. bread

D. health

2. A. traffic

B. station

C. safety

D. plane

3. A. enter

B. vehicle

C. helicopter

D. mention

4. A. hey

B. obey

C. grey

D. honey

5. A. ahead

B. healthy

C. seatbelt

D. bread

6. A. traffic

B. pavement

C. plane

D. station

7. A. recycle

B. vehicle

C. helicopter

D. reverse

8. A. sign

B. mistake

C. triangle

D. drive

III. Choose the best option to complete the sentence.

1. Minh used to _________his homework late in the evening. ( does/ do / doing / did)

2. If people _________the rules, there are no more accidents. ( follow / take care of / obey /

remember)

3. You should _________right and left when you go across the roads.( see / look / be / take)

4. Hurry up or we can’t _________the last bus home. ( keep / follow / go / catch)

5. Public _________in my town is good and cheap. ( transport / tour / journey / travel)

6. _________is not very far from here to the city centre. ( That

/ This / It / There)

7. When there is a traffic jam, it _________me a very long time to go home.( costs/ takes / lasts

/ spends)

8. Mai’s dad usually drives her to school __her school is very far from her house.( but / though/

because / or)

THE FIRST TERM

Page 1

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần