Bài tập tiếng anh thí điểm hệ 10 năm lớp 7 từ vựng và ngữ pháp UNIT 9.doc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Bài tập tiếng anh thí điểm hệ 10 năm lớp 7. Trong bài viết này xin giới thiệu Bài tập tiếng anh thí điểm hệ 10 năm lớp 7. Bài tập tiếng anh thí điểm hệ 10 năm lớp 7 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy anh 7. Hãy tải ngay Bài tập tiếng anh thí điểm hệ 10 năm lớp 7. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP BÀI TẬP TIẾNG ANH THÍ ĐIỂM HỆ 10 NĂM LỚP 7.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 9 : FESTIVALS AROUND THE WORLD

Grade 7

I. NEW WORDS.

festival (n)

/'fest

ɪ

vl/

lễ hội

fascinating (adj)

/'fæs

ɪ

ne

ɪ

t

ɪ

ŋ/

thú vị, hấp dẫn

religious (adj)

/r

ɪˈ

l

ɪ

d

ʒə

s/

thuộc về tôn giáo

celebrate (v)

/'sel

ɪ

bre

ɪ

t/

tổ chức lễ

camp (n,v)

/Kæmp/

trại,cắm trại

thanksgiving (n)

/'θæŋksg

ɪ

v

ɪ

ŋ/

lễ tạ ơn

stuffing (n)

/'st

ʌ

f

ɪ

ŋ/

nhân nhồi (vào gà)

feast (n)

/fi:st/

bữa tiệc

turkey (n)

/'t

ə

:ki/

gà tây

gravy (n)

/'

ɡ

re

ɪ

vi/

nước xốt

cranberry (n)

/'kranb(

ə

)ri/

quả nam việt quất

seasonal (adj)

/'si:z

ə

nl/

thuộc về mùa

steep (adj)

/sti:p/

dốc

II. GRAMMAR.

1.

WH-QUESTIONS (Câu hỏi có từ hỏi)

Câu hỏi có từ hỏi bắt đầu bằng các từ when, why, what, who, which, how ....

a. Nguyên tắc đặt câu hỏi:

a. Nếu chưa có trợ động từ thì phải mượn trợ động từ: do / does / did

b. Nếu trợ động từ sẵn có (am / is / are / can / will / shall / could / would/ have/

has/ had…) thì đảo chúng ra trước chủ ngữ, không mượn do / does / did nữa.

b. Một số từ hỏi:

- When? Khi nào (thời gian)

- Where? Ở đâu (nơi chốn)

- Who? Ai (con người - chủ ngữ)

- Why? Tại sao (lý do)

- What? Cái gì / gì (vật, ý kiến, hành động)

- Which? Cái nào (sự chọn lựa)

- Whose? Của ai (sự sở hữu)

- Whom? Ai (người - tân ngữ)

- How? Như thế nào (cách thức)

- How far? Bao xa (khoảng cách)

- How long? Bao lâu (khoảng thời gian)

- How often? Bao lâu một lần (sự thường xuyên)

- How many? Bao nhiêu (số lượng – danh từ đếm được)

- How much? Bao nhiêu (giá cả, số lượng – danh từ không đếm được)

- How old? Bao nhiêu tuổi

THE SECOND TERM

Page 1

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần