Bài tập tiếng anh thí điểm hệ 10 năm lớp 7 từ vựng và ngữ pháp UNIT 12.doc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Bài tập tiếng anh thí điểm hệ 10 năm lớp 7. Trong bài viết này xin giới thiệu Bài tập tiếng anh thí điểm hệ 10 năm lớp 7. Bài tập tiếng anh thí điểm hệ 10 năm lớp 7 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy anh 7. Hãy tải ngay Bài tập tiếng anh thí điểm hệ 10 năm lớp 7. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP BÀI TẬP TIẾNG ANH THÍ ĐIỂM HỆ 10 NĂM LỚP 7.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 12: AN OVERCROWDED WORLD

Grade 7

I.NEW WORDS:

affect (v)

/

ə

'fekt/

Tác động, ảnh hưởng

block (v)

/bl

ɑ

:k/

Gây ùn tắc

cheat (v)

/t

ʃ

i:t/

Lừa đảo

crime (n)

/kraim/

Tội phạm

criminal (n)

/'krimin

ə

l/

Kẻ tội phạm

density (n)

/'densiti/

Mật độ dân số

diverse (adj)

/dai'v

ə

:s/

Đa dạng

effect (n)

/i'fekt/

Kết quả

Explosion (n)

/iks'plou

Ʒ

ə

n/

Bùng nổ

flea market (n)

/fli:'m

ɑ

:kit/

Chợ trời

hunger (n)

/'h

ʌɳ

g

ə

r/

Sự đói khát

major (adj)

/'mei

ʤə

r/

Chính, chủ yếu, lớn

malnutrition (n)

/,mælnju:'tri

ʃə

n/

Bệnh suy dinh dưỡng

Megacity (n)

/'meg

ə

siti/

Thành phố lớn

overcrowded (Adj)

/,ouv

ə

'kraudid/

Quá đông đúc

poverty (n)

/'p

ɔ

v

ə

ti/

Sự nghèo đói

slum (n)

/sl

ʌ

m/

Khu ổ chuột

slumdog (n)

/sl

ʌ

md

ɔ

g/

Kẻ sống ở khu ổ chuột

space (n)

/speis/

Không gian

spacious (Adj)

/'spei

ʃə

s/

Rộng rãi

II. GRAMMAR.

1. Comparative degree (So sánh hơn). Khi so sánh giữa hai người, hai vật, hai đại

lượng,

a) Many / Much

+

Noun => More + noun + than

nhiều ... hơn...

Ex:

Tom has more books than you.

Tom's brother earns more money than Tom, but Tom has more free time than his

brother.

b) Few + Noun => fewer + Noun + than ít... hơn..

Ex: You have three brothers but I have two brothers.

THE SECOND TERM

Page 1

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần