Bài tập tiếng anh thí điểm hệ 10 năm lớp 7 từ vựng và ngữ pháp UNIT 11.doc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Bài tập tiếng anh thí điểm hệ 10 năm lớp 7. Trong bài viết này xin giới thiệu Bài tập tiếng anh thí điểm hệ 10 năm lớp 7. Bài tập tiếng anh thí điểm hệ 10 năm lớp 7 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy anh 7. Hãy tải ngay Bài tập tiếng anh thí điểm hệ 10 năm lớp 7. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP BÀI TẬP TIẾNG ANH THÍ ĐIỂM HỆ 10 NĂM LỚP 7.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 11 : TRAVELLING IN THE FUTURE

Grade 7

I. NEW WORDS:

safety (n)

/'se

ɪ

fti/

Sự an toàn

pleasant (a)

/'pleznt/

Thoải mái, dễ chịu

Imaginative (a)

/

ɪˈ

mæd

ʒɪ

n

ə

t

ɪ

v/

Tưởng tượng

traffic jam (n)

/'træf

ɪ

k d

ʒ

æm/

Sự kẹt xe

crash (n)

/kræ

ʃ

/

Va chạm xe, tai nạn xe

fuel (n)

/fju:

ə

l/

Nhiên liệu

eco-friendly (adj)

/'i:k

ə

u 'frendli/

thân thiện với môi trường

float (v)

/fl

ə

ut/

Nổi

flop (v)

/fl

ɔ

p/

Thất bại

hover scooter (n)

/'h

ɔ

v

ə

'sku:t

ə

/

một loại phương tiện di

chuyển cá nhân trượt trên mặt

đất

monowheel (n)

/'m

ɔ

nouwi:l/

một loại xe đạp có một bánh

pedal (v,n)

/'pedl/

đạp, bàn đạp

segway (n)

/'segwei/

một loại phương tiện di

chuyển cá nhân bằng cách đẩy

chân để chạy bánh xe trên mặt

đất

metro (n)

/'metr

əʊ

/

Xe điện ngầm

skytrain (n)

/sk

ʌɪ

tre

ɪ

n/

Tàu trên không trong thành

phố

Gridlocked (adj)

/'gr

ɪ

dl

ɑː

kt/

Giao thông kẹt cứng

pollution (n)

/p

ə

'lu:

ʃ

(

ə

)n/

Ô nhiễm

technology (n)

/tek'n

ɒ

l

ə

d

ʒ

i/

Kỷ thuật

II. GRAMMAR.

a.

Thì tương lai đơn: WILL ( review )

1.

Định nghĩa thì tương lai đơn Thì tương lai đơn trong tiếng anh (Simple future

tense) được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng

ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói. Thường sử dụng thì tương lai

đơn với động từ to think trước nó.

2. Cách dùng thì tương lai đơn

THE SECOND TERM

Page 1

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần