Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn lớp 6 có đáp án

Spinning

Đang tải tài liệu...

Giaovienvietnam.com

NGỮ PHÁP MÔN TIẾNG ANH LỚP 6

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

A.

GRAMMAR:

I.

FORM:

VERB

AFFIRMATIVE FORM

S + BE + V-ING

NEGATIVE FORM

S + BE + NOT + V-ING

INTERROGATIVE FORM

BE + S + V-ING …?

SHORT ANSWERS

YES, S + BE

NO, S + BE + NOT

II. U

SAGE:

a)

Diễn tả hành động, sự việc xảy ra ngay tại

thời điểm nói.

Ex: Where’s Mary?

She’s having a bath.

b)

Diễn tả một hành động đang xảy ra và kéo

dài một thời gian ở hiện tại.

Ex: What are you doing now?

I am cooking.

c)

Diễn tả một tình huống tạm thời

Ex: I’m living with some friends until I

find a flat.

The telephone isn’t working this

morning.

d)

Diễn tả những tình huống đang tiến triển,

đang thay đổi (dù kéo dài)

Ex: That child is getting bigger every day.

e)

Diễn tả những sự việc xảy ra trong khoảng

thời gian gần lúc nói ( ví dụ như: hôm nay,

tuần này, tối nay…)

Ex: You’re working hard today.

f)

Diễn tả những việc đã sắp xếp để thực

hiện, có dự định trước (thường mang tính

cá nhân) và trong câu có phó từ chỉ thời

gian đi kèm.

Ex: A: What are you doing on Saturday

evening?

B: I am going to the theatre.

g)

Hiện tại tiếp diễn với những động từ chỉ sự

Ex: We are looking forward to seeing you.

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần