bai-tap-day-them-mon-tieng-anh-lop-9.doc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Trọn bộ các dạng bài tập tiếng anh 9 cập nhật. Trong bài viết này xin giới thiệu Trọn bộ các dạng bài tập tiếng anh 9 cập nhật. Trọn bộ các dạng bài tập tiếng anh 9 cập nhật là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy anh 9. Hãy tải ngay Trọn bộ các dạng bài tập tiếng anh 9 cập nhật. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP TRỌN BỘ CÁC DẠNG BÀI TẬP TIẾNG ANH 9 CẬP NHẬT.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Bài tập Unit 1

I- Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest :

1.

a. mention

b. option

c. federation

d. question

2.

a. ghost

b. office

c. long

d. modern

3.

a. climate

b. comprise

c. notice

d. divide

4.

a. house

b. happen

c. hair

d. honor

5.

a. took

b. look

c. blood

d, good

6.

a. almost

b. not

c. gold

d. post

7.

a. catalogue

b. past

c. cast

d. class

8.

a. issue

b. divide

c. library

d. dictation

9.

a. read

b. ready

c. reach

d. teach

10.

a. city

b. my

c. sky

d. cry

II- Pick out the word that has the main stressed syllable different from the others :

1-

A. depend

B. official

C. ethnic

D. Islam

2-

A. Buddhism

B. climate

C. comprise

D. friendliness

3-

A. religion

B. primary

C. territory

D. tropical

4-

A. compulsory

B. correspond

C. impress

D. divide

5-

A. federation

B. masoleum

C. correspond

D. optional

III- Choose one word that has opposite meaning to the underlined word :

1-

Difficult :

A. hard

B. easy

C. good

D. lazy

2-

Finish

:

A. end

B. continue

C. attend

D. start

3-

Fast

:

A. slow

B. quick

C. quite

D. fluent

4-

Pass

:

A. write

B. speak

C. fail

D. find

5-

Refuse

:

A. argue

B. order

C. except

D. accept

IV- Supply the correct tense of the verbs in brackets :

Mrs. Hoa (be) .................. a teacher of English for twenty-eight years. She first (start) ................. at a

small school.After she had taught there for ten years, her family (move) ........................ to a big city. Since

then, she (be) ........................ a teacher at a big school. She (teach) ...................... English very well and her

students (like) ................... learning English in her class.

V- Fill in the blank space with the correct from of the words in parentheses :

1-

He is a famous ................................................................................................................... (correspond)

2-

She was really ............................................................................... by the beauty of the city. (impress)

3-

Hanoi people are very ........................................................................................................... . (friend)

4-

Their ............................................................................................................. made me happy. (friend)

0

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần