KHỞI ĐỘNG
Các em
hãy
quan
sát
video
sau,
giải
thích
hiện
tượng ?
LA BÀN CỔ
LA BÀN CỔ
NAM CHÂM
LA
BÀN
HIỆN
ĐẠI
KHỞI ĐỘNG
Các em
hãy
quan
sát
video
sau,
giải
thích
hiện
tượng ?
LA BÀN CỔ
LA BÀN CỔ
NAM CHÂM
LA
BÀN
HIỆN
ĐẠI
Các hiện tượng trên liên quan tới
một dạng vật chất mà chúng ta sẽ
học trong tiết hôm nay, đó là từ
trường
BÀI 19. TỪ TRƯỜNG
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
NỘI DUNG CHÍNH
I
•
NAM CHÂM
II
•
TỪ TÍNH CỦA DÂY DẪN CÓ DÒNG ĐIỆN
III
•
TỪ TRƯỜNG
IV
•
ĐƯỜNG SỨC TỪ
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
Các em
hãy đọc
phần I,
skg trả
lời các
câu hỏi
sau
Nam châm là gì?
Các cực của nam châm được xác định
như thê nào?
Lực tương tác nam châm được gọi
là lực gì? Xác định như thế nào?
Vật liệu nào dùng để làm nam
châm?
II. Từ
tính của
dây dẫn
có dòng
điện
III. Từ
trường
III. Từ
trường
IV.
Đường
sức từ
IV.
Đường
sức từ
I. Nam
châm
1. Khái niệm
-
Nam châm là những chất có khả năng
hút sắt.
S
N
NAM CHÂM
NIKEN
SẮT
MANGAN
Gađôlinium
Đisprôsium
CÔBAN
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
II. Từ
tính của
dây dẫn
có dòng
điện
II. Từ
tính của
dây dẫn
có dòng
điện
III. Từ
trường
III. Từ
trường
IV.
Đường
sức từ
IV.
Đường
sức từ
I. Nam
châm
1. Khái niệm
-
Nam châm có 2 cực:
+ Cực Bắc
: N (North)
+ Cực Nam : S (South)
S
N
Hút sắt yếu
Hút sắt mạnh
Cực
Cực
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
II. Từ
tính của
dây dẫn
có dòng
điện
II. Từ
tính của
dây dẫn
có dòng
điện
III. Từ
trường
III. Từ
trường
IV.
Đường
sức từ
IV.
Đường
sức từ
I. Nam
châm
Nam châm chữ U
Nam châm tròn
Nam châm điện
1. Khái niệm
Nam châm thẳng
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam
châm
I. Nam
châm
II. Từ
tính của
dây dẫn
có dòng
điện
II. Từ
tính của
dây dẫn
có dòng
điện
III. Từ
trường
III. Từ
trường
IV.
Đường
sức từ
IV.
Đường
sức từ
I. Nam
châm
2. Đặc điểm
- Hai cực của nam châm đặt gần nhau:
+ Cùng cực, đẩy nhau.
+ Khác cực, hút nhau.
- Lực tương tác đó gọi là lực từ và
các nam châm có từ tính.
S
N
N
S
S
N
S
N
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
Dây dẫn có dòng điện(dòng điện) cũng
có từ tính như nam châm, cụ thể là:
+ Dòng điện có thể tác dụng lực lên
nam châm
+ Nam châm có thể tác dụng lực lên
dòng điện
+ Hai dòng điện có thể tương tác
với nhau
Bài 19: TỪ TRƯỜNG
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam
châm
I. Nam
châm
II. Từ
tính của
dây dẫn
có dòng
điện
III. Từ
trường
III. Từ
trường
IV.
Đường
sức từ
IV.
Đường
sức từ
I. Nam
châm
I. Nam
châm
1. Dòng điện tác dụng lực lên nam châm
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam
châm
I. Nam
châm
II. Từ
tính của
dây dẫn
có dòng
điện
III. Từ
trường
III. Từ
trường
IV.
Đường
sức từ
IV.
Đường
sức từ
3. Hai dòng điện tương tác với nhau
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam
châm
I. Nam
châm
II. Từ
tính của
dây dẫn
có dòng
điện
III. Từ
trường
III. Từ
trường
IV.
Đường
sức từ
IV.
Đường
sức từ
I. Nam
châm
I. Nam
châm
3. Hai dòng điện tương tác với nhau
⟹
Kết luận:
Giữa hai nam châm, giữa hai dòng điện,
giữa nam châm và dòng điện có lực
tương tác; những lực ấy gọi là lực từ. Ta
nói dòng điện và nam châm có từ tính.
1. Định nghĩa
Từ trường là một dạng vật chất tồn tại trong không
gian ( xung quanh nam châm, xung quanh hạt mang
điện chuyển động…) mà biểu hiện là sự xuất hiện của
lực tác dụng lên một dòng điện hay một nam châm
đặt trong đó
.
II. Từ
tính của
dây dẫn
có dòng
điện
II. Từ
tính của
dây dẫn
có dòng
điện
III. Từ
trường
IV.
Đường
sức từ
IV.
Đường
sức từ
I. Nam
châm
I. Nam
châm
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
2. Cách nhận biết từ trường
Dùng kim nam châm nhỏ, đặt tại những
vị trí bất kỳ trong không gian đó.
II. Từ
tính của
dây dẫn
có dòng
điện
II. Từ
tính của
dây dẫn
có dòng
điện
III. Từ
trường
IV.
Đường
sức từ
IV.
Đường
sức từ
I. Nam
châm
I. Nam
châm
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
3. Quy ước hướng của từ trường
Hướng của từ trường tại một điểm là
hướng Nam - Bắc của kim nam châm
nhỏ nằm cân bằng tại điểm đó.
N
S
II. Từ
tính của
dây dẫn
có dòng
điện
II. Từ
tính của
dây dẫn
có dòng
điện
III. Từ
trường
IV.
Đường
sức từ
IV.
Đường
sức từ
I. Nam
châm
I. Nam
châm
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam
châm
I. Nam
châm
II. Từ
tính của
dây dẫn
có dòng
điện
III. Từ
trường
IV.
Đường
sức từ
I. Nam
châm
1. Định nghĩa
Đường sức từ là những đường vẽ trong
không gian có từ trường, sao cho tiếp
tuyến tại mỗi điểm có hướng trùng với
hướng của từ trường tại điểm đó.
Để biễu diễn về mặt hình
học sự tồn tại của từ trường
trong không gian, người ta
đưa ra khái niệm đường sức
từ, vậy đường sức từ là gì?
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam
châm
I. Nam
châm
II. Từ
tính của
dây dẫn
có dòng
điện
II. Từ
tính của
dây dẫn
có dòng
điện
III. Từ
trường
III. Từ
trường
IV.
Đường
sức từ
I. Nam
châm
I. Nam
châm
2. Các ví dụ về đường sức từ
a. Từ trường của dòng điện thẳng rất dài
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam
châm
I. Nam
châm
II. Từ
tính của
dây dẫn
có dòng
điện
II. Từ
tính của
dây dẫn
có dòng
điện
III. Từ
trường
III. Từ
trường
IV.
Đường
sức từ
I. Nam
châm
I. Nam
châm
2. Các ví dụ về đường sức từ
a. Từ trường của dòng điện thẳng rất
dài
Quy tắc nắm bàn tay phải
Để bàn tay phải sao cho
ngón cái nằm dọc theo
dây
dẫn
và
chỉ
theo
chiều dòng điện, khi đó
các ngón kia khum lại
cho
ta
chiều
của
các
đường sức từ.
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam
châm
I. Nam
châm
II. Từ
tính của
dây dẫn
có dòng
điện
II. Từ
tính của
dây dẫn
có dòng
điện
III. Từ
trường
III. Từ
trường
IV.
Đường
sức từ
I. Nam
châm
I. Nam
châm
2. Các ví dụ về đường sức từ
a. Từ trường của dòng điện thẳng rất
dài
Quy tắc nắm bàn tay phải
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam
châm
I. Nam
châm
II. Từ
tính của
dây dẫn
có dòng
điện
II. Từ
tính của
dây dẫn
có dòng
điện
III. Từ
trường
III. Từ
trường
IV.
Đường
sức từ
I. Nam
châm
I. Nam
châm
2. Các ví dụ về đường sức từ
a. Từ trường của dòng điện thẳng rất
dài
Quy tắc nắm bàn tay phải
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam
châm
I. Nam
châm
II. Từ
tính của
dây dẫn
có dòng
điện
II. Từ
tính của
dây dẫn
có dòng
điện
III. Từ
trường
III. Từ
trường
IV.
Đường
sức từ
I. Nam
châm
I. Nam
châm
1. Định nghĩa
2. Các ví dụ về đường sức từ
a. Từ trường của dòng điện thẳng rất
dài
Quy tắc nắm bàn tay phải
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam
châm
I. Nam
châm
II. Từ
tính của
dây dẫn
có dòng
điện
II. Từ
tính của
dây dẫn
có dòng
điện
III. Từ
trường
III. Từ
trường
IV.
Đường
sức từ
I. Nam
châm
I. Nam
châm
Dòng điện thẳng có
chiều hướng từ trong
ra ngoài mặt phẳng
Dòng điện thẳng có chiều
từ ngoài vào trong mặt
phẳng
1. Định nghĩa
2. Các ví dụ về đường sức từ
a. Từ trường của dòng điện thẳng rất
dài
Quy tắc nắm bàn tay phải
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam
châm
I. Nam
châm
II. Từ
tính của
dây dẫn
có dòng
điện
II. Từ
tính của
dây dẫn
có dòng
điện
III. Từ
trường
III. Từ
trường
IV.
Đường
sức từ
I. Nam
châm
I. Nam
châm
b. Từ trường của dòng điện tròn
Mặt bắc
( North)
Mặt nam
( south)
1. Định nghĩa
2. Các ví dụ về đường sức từ
a. Từ trường của dòng điện thẳng rất
dài
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam
châm
I. Nam
châm
II. Từ
tính của
dây dẫn
có dòng
điện
II. Từ
tính của
dây dẫn
có dòng
điện
III. Từ
trường
III. Từ
trường
IV.
Đường
sức từ
I. Nam
châm
I. Nam
châm
Các đường sức từ của dòng điện tròn có chiều đi vào
mặt Nam và đi ra mặt Bắc của dòng điện tròn ấy.
1. Định nghĩa
2. Các ví dụ về đường sức từ
a. Từ trường của dòng điện thẳng rất
dài
b. Từ trường của dòng điện tròn
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam
châm
I. Nam
châm
II. Từ
tính của
dây dẫn
có dòng
điện
II. Từ
tính của
dây dẫn
có dòng
điện
III. Từ
trường
III. Từ
trường
IV.
Đường
sức từ
I. Nam
châm
I. Nam
châm
3. Các tính chất của đường sức
từ
- Qua mỗi điểm trong không gian chỉ có thể
vẽ được duy nhất một đường sức từ.
-
Các đường sức từ là các đường cong khép
kín hoặc vô hạn ở hai đầu.
- Chiều của đường sức từ tuân theo những
quy tắc xác định tùy thuộc vào hình dạng
của dòng điện.
- Quy ước vẽ các đường sức từ: nơi có từ
trường mạnh thì vẽ mau, nơi có từ trường
yếu thì vẽ thưa.
VẬN DỤNG
Câu 1: Chọn đáp án sai khi nói về từ trường
Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ
đường cảm ứng từ đi qua
A
a
Các đường cảm ứng từ là những đường cong
không khép kín
B
a
Các đường cảm ứng từ không cắt nhau
C
Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ
lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó
D
VẬN DỤNG
Câu 2:Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam
châm?
Sắt và hợp chất của sắt;
A
Niken và hợp chất của niken;
B
a
Cô ban và hợp chất của cô ban;
C
Nhôm và hợp chất của nhôm.
D
VẬN DỤNG
Câu 3: Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với
nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì 2 dây
dẫn
hút nhau
A
đẩy nhau.
B
a
không tương tác
C
có thể hút, có thể đẩy
D
VẬN DỤNG
Câu 4: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian
và
tác dụng lực hút lên các vật.
A
tác dụng lực điện lên điện tích.
B
tác dụng lực từ lên nam châm và dòng
điện.
C
tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó
D
VẬN DỤNG
Câu 5: Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không
gian có từ trường sao cho
pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng
của từ trường tại điểm đó.
A
tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với
hướng của từ trường tại điểm đó.
B
pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng
của từ trường một góc không đổi.
C
tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng
của từ
trường một góc không đổi.
D
VẬN DỤNG
Câu 6:
Một kim nam châm ở trạng thái tự do, không đặt gần các nam
châm và dòng điện. Nó có thề nằm cân bằng theo bất cứ phương nào.
Kim nam châm này đang nằm tại
địa cực từ.
A
xích đạo.
B
chí tuyến bắc.
C
chí tuyến nam.
D