25 chủ đề ngữ pháp ôn thi THPTQG Trang Anh Chuyên đề 3 - VERB TENSES.docx

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí 25 chủ đề ngữ pháp ôn thi THPTQG Trang Anh. Trong bài viết này xin giới thiệu 25 chủ đề ngữ pháp ôn thi THPTQG Trang Anh. 25 chủ đề ngữ pháp ôn thi THPTQG Trang Anh là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy ôn thi THPTQG Anh văn. Hãy tải ngay 25 chủ đề ngữ pháp ôn thi THPTQG Trang Anh. Giaoanxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!!!!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP 25 CHỦ ĐỀ NGỮ PHÁP ÔN THI THPTQG TRANG ANH.

Spinning

Đang tải tài liệu...

CHUYÊN ĐỀ 3

THÌ ĐỘNG TỪ - VERB TENSES

I. Thì hiện tại đơn - The present simple tense

1. Cách dùng:

a. Dùng để diễn tả những hành động thường xuyên xảy ra, lặp đi lặp lại nhiều lần ở hiện tại

Ví dụ:

I go to school by bus every day. (Hằng ngày tôi đến trường bằng xe buýt.)

She always has milk for breakfast. (Cô ấy luôn uống sữa vào buổi sáng.)

b. Dùng để diễn tả thói quen

Ví dụ:

My sister often sleeps late at night and gets up late in the next morning.

(Chị gái tôi thường thức khuya và ngủ dậy muộn vào sáng hôm sau.)

c. Dùng để diễn tả chân lí, sự thật hiển nhiên

Ví dụ:

The Earth moves around the Sun. (Trái Đất quay quanh Mặt Trời.)

Mother's mother is grandmother. (Mẹ của mẹ là bà.)

d. Dùng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu

Ví dụ:

The plane takes off at 3 p.m this afternoon. (Chiếc máy bay cất cánh lúc 3 giờ chiều nay.)

The train leaves at 8 a.m tomorrowẻ (Tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng mai.)

e. Dùng để diễn tả nghề nghiệp

Ví dụ:

My mother is a doctor in a big hospital. (Mẹ tôi là bác sĩ trong một bệnh viện lớn.)

My brothers work as mechanics. (Các anh trai tôi đều làm thợ sửa chữa.)

f. Dùng để diễn tả nguồn gốc, xuất xứ

Ví dụ:

I come from Thai Nguyen city. (Tôi đến từ thành phố Thái Nguyên.)

g. Dùng để diễn tả bình phẩm

Ví dụ:

She is not only beautiful but also intelligent. (Cô ấy không những xinh đẹp mà còn thông minh nữa.)

h. Dùng để diễn tả sở thích

Ví dụ:

I love walking in the rain because it gives me a pleasure. (Tôi thích đi bộ dưới trời mưa vì nó cho tôi sự

dễ chịu.)

2. Công thức

a. Câu khẳng định

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần