25 chủ đề ngữ pháp ôn thi THPTQG Trang Anh Chuyên đề 24 - COLLOCATIONS.docx

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí 25 chủ đề ngữ pháp ôn thi THPTQG Trang Anh. Trong bài viết này xin giới thiệu 25 chủ đề ngữ pháp ôn thi THPTQG Trang Anh. 25 chủ đề ngữ pháp ôn thi THPTQG Trang Anh là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy ôn thi THPTQG Anh văn. Hãy tải ngay 25 chủ đề ngữ pháp ôn thi THPTQG Trang Anh. Giaoanxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!!!!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP 25 CHỦ ĐỀ NGỮ PHÁP ÔN THI THPTQG TRANG ANH.

Spinning

Đang tải tài liệu...

CHUYÊN ĐỀ 24

CỤM TỪ CỐ ĐỊNH - COLLOCATIONS

Cụm từ cố định (collocation) là những cụm gồm hai hay nhiều từ thường hay đi cùng với nhau và theo

một trật tự nhất định. Chúng không có quỵ tắc hay một công thức cụ thể.

Collocation có thể dưới các dạng sau:

I. Một số cụm từ cố định (collocations) thường gặp

STT

Cụm từ cố định

Nghĩa

1

Let one's hair down

thư giãn, xả hơi

2

Drop-dead gorgeous

thể chất, cơ thể tuyệt đẹp

3

The length and breadth of sth

ngang dọc khắp cái gì

4

Make headlines

trở thành tin tức quan trọng, được lan

truyền rộng rãi

5

Take measures to V

thực hiện các biện pháp để làm gì

6

It is the height of stupidity = It is no use

thật vô nghĩa khi...

7

Pave the way for

chuẩn bị cho, mở đường cho

8

Speak highly of something

đề cao điều gì

9

Tight with money

thắt chặt tiền bạc

10

In a good mood

trong một tâm trạng tốt, vui vẻ

11

On the whole = In general

nhìn chung, nói chung

12

Peace of mind

yên tâm

13

Give sb a lift/ride

cho ai đó đi nhờ

14

Make no difference

không tạo ra sự khác biệt

15

On purpose

cố ý

16

By accident = by chance = by mistake = by

coincide

tình cờ

17

In terms of

về mặt

18

By means of

bằng cách

19

With a view to V-ing

để làm gì

20

In view of

theo quan điểm của

21

Breathe/ say a word

nói/ tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đó

22

Get straight to the point

đi thẳng đến vấn đề

23

Be there for sb

ở đó bên cạnh ai

24

Take it for granted

cho nó là đúng, cho là hiển nhiên

25

Do the household chores

Do homework

Do assignment

làm việc nhà

làm bài tập về nhà

làm công việc được giao

26

On one's own = by one's self

tự thân một mình

27

Make up one’s mind on smt = make a

decision on smt

quyết định về cái gì

28

Give a thought about

suy nghĩ về

29

Pay attention to

chú ý tới

30

Prepare a plan for

chuẩn bị cho

31

Sit for

thi lại

32

A good run for your money

có một quãng thời gian dài hạnh phúc và

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần