13_De_TNhat_ThuNghiem_K17.pdf

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Ba bộ đề thi thử trung học phổ thông năm 2017 - Đủ môn. Ba bộ đề thi thử trung học phổ thông năm 2017 - Đủ môn là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình ôn thi tốt nghiệp phổ thông, thi đại học và cao đẳng. Hãy tải ngay Ba bộ đề thi thử trung học phổ thông năm 2017 - Đủ môn. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!Xem trọn bộ Ba bộ đề thi thử trung học phổ thông năm 2017 - Đủ môn. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Trang 1/5 - Mã đề thi 01

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI THỬ NGHIỆM

(Đề thi có 05 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017

Môn: TIẾNG NHẬT

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 01

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách đọc của phần được gạch chân trong các câu sau:

Câu 1:

まやくは

さいきん、世界中で

大きな

社会問題に

なって

います。

A.

しゃかい

B.

かいしゃ

C.

しやかい

D.

がいしゃ

Câu 2:

私たちの

研究は

あまり

進んで

いませんね。

A.

なやんで

B.

すすんで

C.

ならんで

D.

えらんで

Câu 3:

きのうから

天気が

悪く

なったので、しゅうまつの

えんそくを

中止しました。

A.

あつく

B.

さむく

C.

わるく

D.

くらく

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách viết bằng chữ Hán của phần được gạch chân trong

các câu sau:

Câu 4:

昼ごはんの

後で

友だちと

おちゃを

飲みました。

A.

お草

B.

お茶

C.

お薬

D.

お苓

Câu 5:

この

町は

しんせつな

店が

多いです。

A.

新切

B.

心切

C.

真切

D.

親切

Câu 6:

はたらいて

いる

工場は

去年

たてられました。

A.

立てられ

B.

健てられ

C.

建てられ

D.

位てられ

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau:

Câu 7:

山田さんとは

ときどき

いっしょに

___します。

A.

けいたい

B.

しょくじ

C.

ゆしゅつ

D.

にゅうがく

Câu 8:

ミンさんは

10

年間も

日本に

住んで

いるので、日本語が

___

話せます。

A.

どきどき

B.

うきうき

C.

ぺこぺこ

D.

すらすら

Câu 9:

くだものでは

___が

いちばん

おいしいと

思います。

A.

すいか

B.

さかな

C.

にんじん

D.

えび

Câu 10:

子どもの

時から

今まで

___

日本が

好きです。

A.

やっと

B.

ずっと

C.

もっと

D.

きっと

Câu 11:

こんなに

たくさんの

コピーを

一人で

やるのは

___です。

A.

まじめ

B.

ふくざつ

C.

むり

D.

あんぜん

Câu 12:

ゆうはんは

二人

___に

お金を

はらいました。

A.

べつべつ

B.

たいくつ

C.

ふくざつ

D.

たいせつ

Câu 13:

毎日

___を

食べて、やさいを

たくさん

とりましょう。

A.

コーラ

B.

セーター

C.

コーナー

D.

サラダ

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) phù hợp với ý nghĩa của câu được gạch chân dưới đây:

Câu 14:

学生は「すみません、明日から

ぜったいに

ねぼうしません。」と

言いました。

A.

学生は

明日から

早く

ねる

ように

なります。

B.

学生は

明日から

学校に

おくれるかも

しれません。