12_De_TiengTrung_Thamkhao_K18.pdf

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Đề thi tham khảo trung học phổ thông năm 2018 - Đủ môn. Đề thi tham khảo trung học phổ thông năm 2018 - Đủ môn là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình ôn thi tốt nghiệp phổ thông, thi đại học và cao đẳng. Hãy tải ngay Đề thi tham khảo trung học phổ thông năm 2018 - Đủ môn. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!Xem trọn bộ Đề thi tham khảo trung học phổ thông năm 2018 - Đủ môn. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Trang 1/3 - Mã đề thi 001

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI THAM KHẢO

(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018

Bài thi: NGOẠI NGỮ; Môn thi: TIẾNG TRUNG QUỐC

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .........................................................................

Số báo danh: .............................................................................

Mã đề thi 001

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong các câu sau.

Câu 1: Phiên âm đúng của từ

感受

là: ______.

A.

ɡǎnshòu

B.

ɡǎnshǒu

C.

ɡānshòu

D.

ɡānshǒu

Câu 2: Phiên âm đúng của từ

农村

là:

nónɡ

______

ūn.

A.

z

B.

l

C.

c

D.

d

Câu 3:

我们真

______

地希望看到老师欣喜的笑容。

A.

B.

C.

D.

Câu 4:

前两天的篮球比赛

______

个队赢了?

A.

B.

怎么

C.

什么

D.

Câu 5:

她妈妈住院了,她每天都要往医院跑两

______

A.

B.

C.

D.

Câu 6:

这个房间的墙上一直挂

______

一幅山水画儿。

A.

B.

C.

D.

Câu 7:

小张,你买笔记本电脑还是买手机

______

A.

B.

C.

D.

Câu 8:

他在工作

______

做出了突出的成绩,受到领导的重视。

A.

B.

C.

D.

Câu 9:

大学毕业以后,是继续读研究生还是找工作,我还决定不______。

A.

下来

B.

过来

C.

起来

D.

上来

Câu 10:

这杯饮料

______

的,而且味道有点儿甜,喝了感觉特别舒服。

A.

冰凉冰凉

B.

凉凉冰冰

C.

冰冰凉

D.

凉凉冰

Câu 11:

他家离这儿挺远的,我骑了四十分钟的车

______

到。

A.

B.

C.

D.

Câu 12:

听了我的话,他______,把我吓了一跳。

A.

兴奋地突然从椅子上一跃而起

B.

突然兴奋从椅子上地一跃而起

C.

兴奋地从椅子上突然一跃而起

D.

突然兴奋地从椅子上一跃而起

Câu 13:

他花了多年的心血,迈出了

______

一步。

A.

走向城市的从农村艰难的

B.

从农村向城市的艰难走的

C.

从农村走向城市的艰难的

D.

艰难的从农村走向城市的

Câu 14:

我今天浑身无力,提不起精神,不知

______

是怎么回事。

A.

毕竟

B.

最终

C.

究竟

D.

终于

Câu 15:

讲话完毕,王校长

______

亲切的口吻谢谢大家,然后请大家提出问题。

A.

B.

C.

D.

Câu 16:

我们要提倡绿色消费方式,

______

可持续发展创造一个良好的社会氛围。

A.

便于

B.

C.

以便

D.

Câu 17:

作为一名老师,对学生

______

要有耐心,

______

要有责任心。

A.

要么……要么……

B.

或……或……

C.

不是……而是……

D.

既……还……

Câu 18:

他真有两下子,

______

问题多难,到了他手里

______

得到圆满的解决。

A.

只要……就……

B.

无论……都……

C.

即使……也……

D.

尽管……都……